Hôm nay (2-12): Vàng lập kỷ lục mới, USD tự do bật tăng
Ngày viết: 02/12/2025
Mở đầu tuần giao dịch đầu tháng 12, thị trường tài chính trong nước chứng kiến diễn biến trái chiều: vàng tiếp tục bứt phá lập đỉnh mới, trong khi tỷ giá USD tại ngân hàng suy yếu nhưng lại tăng mạnh trên thị trường tự do.
01/12: Vàng SJC hạ nhiệt mạnh, USD ngân hàng tăng nhẹ
Bước sang phiên giao dịch đầu tháng 12, thị trường kim loại quý và ngoại tệ trong nước ghi nhận những diễn biến trái ngược. Giá vàng thế giới giảm mạnh ngay khi mở cửa đã kéo theo dự báo điều chỉnh của vàng miếng SJC sau chuỗi ngày thiết lập đỉnh lịch sử. Trong khi đó, tỷ giá USD tại ngân hàng tăng nhẹ nhưng thị trường tự do gần như không biến động.
Đô La Mỹ tăng mạnh, dấu hiệu điều chỉnh ngắn hạn hay xu hướng dài hạn?
Sáng ngày 22/7, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) đã công bố tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ ở mức 24.261 VND/USD, tăng 15 đồng so với phiên cuối tuần trước. Báo hiệu sự thận trọng của cơ quan điều hành trước áp lực
Cập Nhật Giá Đô La Mỹ : Phân Tích Diễn Biến Và Dự Báo Xu Hướng
Tóm lại, ngày 18/7 chứng kiến sự ổn định tương đối của tỷ giá trung tâm và sự đa chiều trong giá bán USD tại các ngân hàng. Đồng USD giữ vị thế vững trên thị trường quốc tế, tạo tiền đề cho xu hướng tỷ giá trong nước tiếp tục ổn định hoặc biến động nhẹ trong ngắn hạn.
Tỷ giá USD ngày 2/6: Tỷ giá trung tâm điều chỉnh giảm
Tỷ giá hôm nay (2/6) phản ánh bức tranh trái chiều giữa thị trường nội địa và quốc tế. Trong khi tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm nhằm tạo dư địa điều hành chính sách tiền tệ, giá USD tại ngân hàng lại biến động không đồng nhất, phụ thuộc vào chiến lược từng tổ chức
| Giá vàng thế giới | ||
|---|---|---|
| Mua vào | Bán ra | |
| ~ VND/lượng | 15,220,000 | 15,420,000 |
| Xem giá vàng thế giới | ||
| Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
|---|---|---|
| Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
| USD | 26,138 | 26,408 |
| AUD | 26,138 | 26,408 |
| JPY | 26,138 | 26,408 |
| SGD | 26,138 | 26,408 |
| CNY | 26,138 | 26,408 |
| GBP | 26,138 | 26,408 |
| HKD | 26,138 | 26,408 |
| KRW | 26,138 | 26,408 |
| RUB | 26,138 | 26,408 |
| CAD | 26,138 | 26,408 |
| TWD | 26,138 | 26,408 |
| EUR | 26,138 | 26,408 |
| Cập nhật lúc 01:26 08-12-2025 Xem tỷ giá hôm nay | ||
| Giá bán lẻ xăng dầu | ||
|---|---|---|
| Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
| Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
| Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
| Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
| Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
| Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
|
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 01:26 08-12-2025 |
||